Đọc nhanh: 搜获 (sưu hoạch). Ý nghĩa là: để nắm bắt (sau khi tìm kiếm), để tìm, để khám phá (bằng chứng).
搜获 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để nắm bắt (sau khi tìm kiếm)
to capture (after search)
✪ 2. để tìm
to find
✪ 3. để khám phá (bằng chứng)
to uncover (evidence)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜获
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 今年 的 收获 不错
- Thu hoạch năm nay không tệ.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搜›
获›