Đọc nhanh: 供不应求 (cung bất ứng cầu). Ý nghĩa là: cung không đủ cầu; cung cấp không theo kịp nhu cầu. Ví dụ : - 爆款是指在商品销售中,供不应求,销售量很高的商品。 Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
供不应求 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung không đủ cầu; cung cấp không theo kịp nhu cầu
供应的东西不能满足需求
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供不应求
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 你 不要 答应 他 的 请求
- Bạn đừng đồng ý đề nghị của anh ta.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 目前 , 这种 牛奶 的 供应 和 需求 不 平衡
- Hiện nay, đang có sự mất cân bằng giữa cung và cầu đối với loại sữa này.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 没有 购物 订单号 , 我们 不能 供应 你们
- Chúng tôi không thể cung cấp cho bạn nếu không có số thứ tự đơn đặt hàng.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
供›
应›
求›
mật ít ruồi nhiều; cháo ít sư nhiều; công việc ít, miệng ăn nhiều (ví với vật ít người nhiều không đủ chia.); bụt nhiều oản ít
cầu vượt quá cung(nghĩa bóng) không đủ để đi xung quanh(văn học) nhiều nhà sư và không nhiều gruel (thành ngữ)
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
thời kì giáp hạt; thời kì giáp vụ; tháng ba ngày tám (tháng ba ngày tám, thời kỳ giáp hạt, trái cây hạt lúa còn xanh, chưa chín vàng, dễ đói kém.)
Nhu cầu vượt hơn khả năng cung ứng. ◎Như: do ư cầu quá ư cung; thương nhân sấn cơ hống đài vật giá 由於求過於供; 商人趁機哄抬物價. ☆Tương tự: cung bất ứng cầu 供不應求.★Tương phản: cung quá ư cầu 供過於求.
cung vượt cầu
nhiều sói và không đủ thịtkhông đủ để đi xung quanh