Đọc nhanh: 描写 (miêu tả). Ý nghĩa là: tả; miêu tả; mô tả; đề tả; diễn tả. Ví dụ : - 描写天气时要具体。 Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.. - 她描写了自己的家乡。 Cô ấy miêu tả quê hương của mình.. - 他喜欢描写自然景观。 Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
描写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tả; miêu tả; mô tả; đề tả; diễn tả
用语言、文字把人物、事件或环境等具体形象地表现出来
- 描写 天气 时要 具体
- Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.
- 她 描写 了 自己 的 家乡
- Cô ấy miêu tả quê hương của mình.
- 他 喜欢 描写 自然景观
- Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描写
- 她 的 描写 非常 细腻
- Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.
- 描写 天气 时要 具体
- Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.
- 他 喜欢 描写 自然景观
- Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
- 她 描写 了 自己 的 家乡
- Cô ấy miêu tả quê hương của mình.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
描›