描写 miáoxiě
volume volume

Từ hán việt: 【miêu tả】

Đọc nhanh: 描写 (miêu tả). Ý nghĩa là: tả; miêu tả; mô tả; đề tả; diễn tả. Ví dụ : - 描写天气时要具体。 Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.. - 她描写了自己的家乡。 Cô ấy miêu tả quê hương của mình.. - 他喜欢描写自然景观。 Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

Ý Nghĩa của "描写" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

描写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tả; miêu tả; mô tả; đề tả; diễn tả

用语言、文字把人物、事件或环境等具体形象地表现出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 描写 miáoxiě 天气 tiānqì 时要 shíyào 具体 jùtǐ

    - Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.

  • volume volume

    - 描写 miáoxiě le 自己 zìjǐ de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy miêu tả quê hương của mình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 描写 miáoxiě 自然景观 zìránjǐngguān

    - Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描写

  • volume volume

    - de 描写 miáoxiě 非常 fēicháng 细腻 xìnì

    - Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 描写 miáoxiě 天气 tiānqì 时要 shíyào 具体 jùtǐ

    - Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 描写 miáoxiě 自然景观 zìránjǐngguān

    - Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

  • volume volume

    - 描写 miáoxiě le 自己 zìjǐ de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy miêu tả quê hương của mình.

  • volume volume

    - jiù 小说 xiǎoshuō 包公 bāogōng 描写 miáoxiě chéng 正义 zhèngyì de 化身 huàshēn

    - tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

  • volume volume

    - xiě le 一本 yīběn 描写 miáoxiě 边疆 biānjiāng 各省 gèshěng de 专著 zhuānzhù

    - Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.

  • volume volume

    - 省略 shěnglüè zhè 几段 jǐduàn 风景 fēngjǐng 描写 miáoxiě 可以 kěyǐ 使 shǐ 全篇 quánpiān 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 紧凑 jǐncòu

    - bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.

  • volume volume

    - 早期 zǎoqī de 作品 zuòpǐn 大多 dàduō 描写 miáoxiě 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó

    - những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTW (手廿田)
    • Bảng mã:U+63CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao