Đọc nhanh: 编写 (biên tả). Ý nghĩa là: biên soạn; viết; soạn; sưu tập tài liệu; biên dịch, sáng tác; xây dựng; thảo. Ví dụ : - 编写教材。 biên soạn giáo trình. - 编写教科书。 soạn sách giáo khoa. - 编写剧本。 sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản
编写 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biên soạn; viết; soạn; sưu tập tài liệu; biên dịch
就现成的材料加以整理,写成著作,侧重于"写",多用于口语
- 编写教材
- biên soạn giáo trình
- 编写 教科书
- soạn sách giáo khoa
✪ 2. sáng tác; xây dựng; thảo
创作
- 编写 剧本
- sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编写
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 编写 教科书
- soạn sách giáo khoa
- 编写 剧本
- sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 编写教材 很 费时间
- Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
编›