编写 biānxiě
volume volume

Từ hán việt: 【biên tả】

Đọc nhanh: 编写 (biên tả). Ý nghĩa là: biên soạn; viết; soạn; sưu tập tài liệu; biên dịch, sáng tác; xây dựng; thảo. Ví dụ : - 编写教材。 biên soạn giáo trình. - 编写教科书。 soạn sách giáo khoa. - 编写剧本。 sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản

Ý Nghĩa của "编写" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

编写 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biên soạn; viết; soạn; sưu tập tài liệu; biên dịch

就现成的材料加以整理,写成著作,侧重于"写",多用于口语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 编写教材 biānxiějiàocái

    - biên soạn giáo trình

  • volume volume

    - 编写 biānxiě 教科书 jiàokēshū

    - soạn sách giáo khoa

✪ 2. sáng tác; xây dựng; thảo

创作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 编写 biānxiě 剧本 jùběn

    - sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编写

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 按照 ànzhào 公式 gōngshì 编写 biānxiě le 程序 chéngxù

    - Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.

  • volume volume

    - 编写 biānxiě 教科书 jiàokēshū

    - soạn sách giáo khoa

  • volume volume

    - 编写 biānxiě 剧本 jùběn

    - sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū yóu 几位 jǐwèi 大方 dàfāng 共同 gòngtóng 编写 biānxiě

    - Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.

  • volume volume

    - wàng le xiě 邮编 yóubiān

    - Anh ấy quên ghi lại mã zip.

  • volume volume

    - 编写教材 biānxiějiàocái hěn 费时间 fèishíjiān

    - Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.

  • volume volume

    - 编写 biānxiě le 一个 yígè xīn 程序 chéngxù

    - Anh ấy đã viết một chương trình mới.

  • volume volume

    - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao