Đọc nhanh: 形色 (hình sắc). Ý nghĩa là: hình sắc. Ví dụ : - 老田走南闯北几十年,与形形色*的人都打过交道。 Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
形色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình sắc
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形色
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 他 忧形于色
- Anh ấy buồn hiện ra mặt.
- 西湖 美丽 的 景色 , 不是 用 笔墨 可以 形容 的
- cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết
- 他 喜形于色
- Anh ấy vui hiện ra mặt.
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
- 她 尴尬 形于 色
- Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
色›