Đọc nhanh: 瞄准 (miểu chuẩn). Ý nghĩa là: ngắm trúng; ngắm đúng. Ví dụ : - 把枪口瞄准侵略者。 ngắm súng đúng quân xâm lược.
瞄准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắm trúng; ngắm đúng
(瞄准儿) 射击时为使子弹、炮弹打中一定目标,调整枪口、炮口的方位和高低
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞄准
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 他 正在 瞄准 目标
- Anh ấy đang nhắm mục tiêu.
- 她 在 瞄准 下 一个 目标
- Cô ấy đang nhắm đến mục tiêu tiếp theo.
- 他 努力 瞄准 的 中心
- Anh ấy cố gắng nhắm vào tâm của đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
瞄›