Đọc nhanh: 瞄 (miểu.miêu). Ý nghĩa là: ngắm; chăm chú nhìn. Ví dụ : - 他在瞄准靶子。 Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.. - 小猫偷偷地瞄着老鼠。 Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.. - 她在瞄准下一个目标。 Cô ấy đang nhắm đến mục tiêu tiếp theo.
瞄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắm; chăm chú nhìn
把视力集中在一点上;注意看
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 小猫 偷偷地 瞄着 老鼠
- Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.
- 她 在 瞄准 下 一个 目标
- Cô ấy đang nhắm đến mục tiêu tiếp theo.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞄
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 他 正在 瞄准 目标
- Anh ấy đang nhắm mục tiêu.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 她 在 瞄准 下 一个 目标
- Cô ấy đang nhắm đến mục tiêu tiếp theo.
- 他 努力 瞄准 的 中心
- Anh ấy cố gắng nhắm vào tâm của đích.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞄›