Đọc nhanh: 描摹 (miêu mô). Ý nghĩa là: miêu tả; thể hiện; mô tả; miêu tả hình dáng; mô tả hình dáng. Ví dụ : - 小说和戏剧常常用对话描摹一个人的性格。 tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
描摹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miêu tả; thể hiện; mô tả; miêu tả hình dáng; mô tả hình dáng
用语言文字表现人或事物的形象、情状、特性等
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描摹
- 描摹
- tô theo; vẽ theo.
- 他 描述 得 比较 准确
- Anh ấy miêu tả khá chính xác.
- 他 的 描述 有点 夸张
- Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 他 给 了 我 一个 大概 的 描述
- Anh ấy đã cho tôi một mô tả sơ sơ.
- 他 讲解 了 一段 历史 描述
- Anh ấy giảng một đoạn miêu tả lịch sử.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
描›
摹›