Đọc nhanh: 采写 (thái tả). Ý nghĩa là: lấy viết tin; thu thập rồi viết ra; lấy tin. Ví dụ : - 好人好事,要及时采写,及时报道。 chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
采写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy viết tin; thu thập rồi viết ra; lấy tin
采访并写出
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采写
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
采›