Đọc nhanh: 描画 (miêu hoạ). Ý nghĩa là: phác hoạ; vẽ; miêu tả; miêu hoạ, mô tả. Ví dụ : - 描画治山改水的蓝图。 phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
描画 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phác hoạ; vẽ; miêu tả; miêu hoạ
画; 描写
- 描画 治山 改水 的 蓝图
- phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
✪ 2. mô tả
用语言文字等把事物的形象表现出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描画
- 他 描画 多彩的 世界
- Anh ấy tô vẽ thế giới đầy màu sắc.
- 描画 治山 改水 的 蓝图
- phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
- 炭 笔画 用 这种 炭 笔画 成 的 速描 或画
- Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
描›
画›