Đọc nhanh: 描述 (miêu thuật). Ý nghĩa là: miêu tả; mô tả, miêu tả; sự mô tả; sự trần thuật. Ví dụ : - 她描述了旅行的经历。 Cô ấy miêu tả trải nghiệm chuyến đi.. - 描述一下你喜欢的电影。 Miêu tả một chút về bộ phim bạn thích.. - 我不能描述他的外貌。 Tôi không thể miêu tả vẻ ngoài của anh ấy.
描述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miêu tả; mô tả
描述:汉语词语
- 她 描述 了 旅行 的 经历
- Cô ấy miêu tả trải nghiệm chuyến đi.
- 描述 一下 你 喜欢 的 电影
- Miêu tả một chút về bộ phim bạn thích.
- 我 不能 描述 他 的 外貌
- Tôi không thể miêu tả vẻ ngoài của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
描述 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miêu tả; sự mô tả; sự trần thuật
一段话,用来描述写述一件事情或者一场面
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 这 一段 描述 非常 感人
- Đoạn miêu tả này rất cảm động.
- 他 讲解 了 一段 历史 描述
- Anh ấy giảng một đoạn miêu tả lịch sử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 描述
✪ 1. 描述 + Tân ngữ
mô tả cái gì
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 请 描述 你 遇到 的 问题
- Xin hãy mô tả vấn đề bạn gặp phải.
✪ 2. 描述 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 他 描述 得 比较 准确
- Anh ấy miêu tả khá chính xác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描述
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 她 描述 了 旅行 的 经历
- Cô ấy miêu tả trải nghiệm chuyến đi.
- 他 的 描述 有点 夸张
- Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.
- 他 描述 了 乡村 的 风情
- Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.
- 他 详尽 地 描述 了 整个 事件
- Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.
- 他 给 了 我 一个 大概 的 描述
- Anh ấy đã cho tôi một mô tả sơ sơ.
- 他 讲解 了 一段 历史 描述
- Anh ấy giảng một đoạn miêu tả lịch sử.
- 他 如实 描述 了 事情 的 经过
- Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
描›
述›