描绘 miáohuì
volume volume

Từ hán việt: 【miêu hội】

Đọc nhanh: 描绘 (miêu hội). Ý nghĩa là: miêu tả; mô tả, phác hoạ. Ví dụ : - 他向我描绘了那次战斗的情形。 Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.. - 记者描绘了营里的恶劣条件。 Các nhà báo mô tả điều kiện khắc nghiệt trong trại.. - 他为我们描绘了一个人间仙境。 Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.

Ý Nghĩa của "描绘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

描绘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. miêu tả; mô tả

描画

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 描绘 miáohuì le 那次 nàcì 战斗 zhàndòu de 情形 qíngxing

    - Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě 描绘 miáohuì le 营里 yínglǐ de 恶劣 èliè 条件 tiáojiàn

    - Các nhà báo mô tả điều kiện khắc nghiệt trong trại.

✪ 2. phác hoạ

画; 描写

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 描绘 miáohuì le 一个 yígè 人间仙境 rénjiānxiānjìng

    - Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 描绘

✪ 1. A + 把 + B + 描绘 + 成 +...

A miêu tả/ phác họa B thành...

Ví dụ:
  • volume

    - 媒体 méitǐ 描绘成 miáohuìchéng 一个 yígè 怪物 guàiwu

    - Các phương tiện truyền thông miêu tả anh ta như một con quái vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描绘

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 描绘 miáohuì le 一个 yígè 人间仙境 rénjiānxiānjìng

    - Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 戏曲 xìqǔ 描绘 miáohuì le 古代 gǔdài 故事 gùshì

    - Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.

  • volume volume

    - 曲线 qūxiàn 描绘 miáohuì le 变化 biànhuà 过程 guòchéng

    - Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.

  • volume volume

    - 媒体 méitǐ 描绘成 miáohuìchéng 一个 yígè 怪物 guàiwu

    - Các phương tiện truyền thông miêu tả anh ta như một con quái vật.

  • volume volume

    - yòng 画笔 huàbǐ 描绘 miáohuì le 海边 hǎibiān de 景色 jǐngsè

    - Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.

  • volume volume

    - zhè 空灵 kōnglíng de 妙景 miàojǐng 难以 nányǐ 描绘 miáohuì

    - cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 描绘 miáohuì 草原 cǎoyuán 人民 rénmín 生活 shēnghuó de 画面 huàmiàn dōu hěn 素朴 sùpiáo 动人 dòngrén

    - những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 着力 zhuólì 描绘 miáohuì le 农村 nóngcūn de 新面貌 xīnmiànmào

    - bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTW (手廿田)
    • Bảng mã:U+63CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:フフ一ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMI (女一人一戈)
    • Bảng mã:U+7ED8
    • Tần suất sử dụng:Cao