Đọc nhanh: 描绘 (miêu hội). Ý nghĩa là: miêu tả; mô tả, phác hoạ. Ví dụ : - 他向我描绘了那次战斗的情形。 Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.. - 记者描绘了营里的恶劣条件。 Các nhà báo mô tả điều kiện khắc nghiệt trong trại.. - 他为我们描绘了一个人间仙境。 Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
描绘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. miêu tả; mô tả
描画
- 他 向 我 描绘 了 那次 战斗 的 情形
- Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.
- 记者 描绘 了 营里 的 恶劣 条件
- Các nhà báo mô tả điều kiện khắc nghiệt trong trại.
✪ 2. phác hoạ
画; 描写
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 描绘
✪ 1. A + 把 + B + 描绘 + 成 +...
A miêu tả/ phác họa B thành...
- 媒体 把 他 描绘成 一个 怪物
- Các phương tiện truyền thông miêu tả anh ta như một con quái vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描绘
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 戏曲 描绘 了 古代 故事
- Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
- 媒体 把 他 描绘成 一个 怪物
- Các phương tiện truyền thông miêu tả anh ta như một con quái vật.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 这 空灵 的 妙景 难以 描绘
- cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 这部 小说 着力 地 描绘 了 农村 的 新面貌
- bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
描›
绘›