Đọc nhanh: 相见 (tương kiến). Ý nghĩa là: gặp trực tiếp, gặp nhau, tương kiến. Ví dụ : - 久仰大名,今日相见真是三生有幸。 Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
相见 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gặp trực tiếp
to meet in person
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
✪ 2. gặp nhau
to see each other
✪ 3. tương kiến
见面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相见
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 你 相信 有 一见钟情 这种 事 吗 ?
- Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
见›