Đọc nhanh: 坦诚相见 (thản thành tướng kiến). Ý nghĩa là: đối xử chân thành với ai đó, tin tưởng nhau hoàn toàn.
坦诚相见 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối xử chân thành với ai đó
to treat sb with sincerity
✪ 2. tin tưởng nhau hoàn toàn
to trust one another fully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦诚相见
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他 表情 相当 诚挚
- Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.
- 他们 在 见面 时 相拥
- Họ ôm nhau khi gặp mặt.
- 你 相信 有 一见钟情 这种 事 吗 ?
- Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
相›
见›
诚›