Đọc nhanh: 仇人相见,分外眼红 (cừu nhân tướng kiến phân ngoại nhãn hồng). Ý nghĩa là: khi đối mặt với kẻ thù, đôi mắt của họ rực lên sự căm thù (thành ngữ).
仇人相见,分外眼红 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi đối mặt với kẻ thù, đôi mắt của họ rực lên sự căm thù (thành ngữ)
when the enemies come face to face, their eyes blaze with hatred (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇人相见,分外眼红
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仇›
分›
外›
相›
眼›
红›
见›