Đọc nhanh: 相见恨晚 (tương kiến hận vãn). Ý nghĩa là: Cảm giác như chúng ta đã quen biết nhau từ lâu., để hối tiếc vì đã không gặp sớm hơn (thành ngữ); Rất vui được gặp bạn cuối cùng..
相见恨晚 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm giác như chúng ta đã quen biết nhau từ lâu.
It feels like we have known each other all along.
✪ 2. để hối tiếc vì đã không gặp sớm hơn (thành ngữ); Rất vui được gặp bạn cuối cùng.
to regret not having met earlier (idiom); It is nice to meet you finally.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相见恨晚
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
晚›
相›
见›