Đọc nhanh: 推选 (thôi tuyển). Ý nghĩa là: đề cử; bầu (bằng miệng). Ví dụ : - 推选代表 đề cử đại biểu. - 他被大家推选为组长。 mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.
推选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cử; bầu (bằng miệng)
口头提名选举
- 推选 代表
- đề cử đại biểu
- 他 被 大家 推选 为 组长
- mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.
So sánh, Phân biệt 推选 với từ khác
✪ 1. 推选 vs 选
- "推选" là một loại của "选" không cần bỏ phiếu và bầu cử có thể được đề cử bằng lời nói; "选" thường yêu cầu bỏ phiếu.
-Tân ngữ của "推选" chỉ có thể là một người và tân ngữ của "选" không giới hạn với người hoặc vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推选
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 他 被 大家 推选 为 组长
- mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.
- 推选 代表
- đề cử đại biểu
- 既然 选 你 , 你 就 不要 再 推让 了
- Nếu tôi đã chọn bạn, bạn không cần tiếp tục phải nhượng bộ nữa.
- 老师 推选 我 参加 比赛
- Giáo viên đề cử tôi tham gia cuộc thi.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
选›
đề cử; bầu; bình chọnNâng tạ, đẩy tạ
tiến cử (người)
Tuyển Cử
Tiến Cử
Vận Động Tranh Cử