Đọc nhanh: 行李手推车 (hành lí thủ thôi xa). Ý nghĩa là: Trolley Xe đẩy hành lý.
行李手推车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trolley Xe đẩy hành lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李手推车
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 掮 着 行李 到 车站 去
- vác hành lý ra ga.
- 她 扛着 行李 去 车站
- Cô ấy khiêng hành lý đến nhà ga.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
推›
李›
行›
车›