Đọc nhanh: 推广经验 (thôi quảng kinh nghiệm). Ý nghĩa là: phổ biến kinh nghiệm.
推广经验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ biến kinh nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推广经验
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 总结经验 , 推动 工作
- tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
- 他们 在 论坛 上 交流经验
- Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
推›
经›
验›