Đọc nhanh: 推及 (thôi cập). Ý nghĩa là: mở rộng; suy xét; loại suy tới. Ví dụ : - 推及各处 mở rộng mọi nơi. - 推及其余 suy xét đến những cái khác.
推及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; suy xét; loại suy tới
推广到;类推到
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推及
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 组织 和 及时性 是 推动 他们 改善 的
- Cấu trúc và tính kịp thời trở thành một phần quan trọng
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
推›