推及 tuī jí
volume volume

Từ hán việt: 【thôi cập】

Đọc nhanh: 推及 (thôi cập). Ý nghĩa là: mở rộng; suy xét; loại suy tới. Ví dụ : - 推及各处 mở rộng mọi nơi. - 推及其余 suy xét đến những cái khác.

Ý Nghĩa của "推及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

推及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mở rộng; suy xét; loại suy tới

推广到;类推到

Ví dụ:
  • volume volume

    - tuī 各处 gèchù

    - mở rộng mọi nơi

  • volume volume

    - tuī 其余 qíyú

    - suy xét đến những cái khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推及

  • volume volume

    - huáng 顾及 gùjí

    - không kịp lo đến

  • volume volume

    - tuī 各处 gèchù

    - mở rộng mọi nơi

  • volume volume

    - tuī 其余 qíyú

    - suy xét đến những cái khác.

  • volume volume

    - wèi nín 推荐 tuījiàn yán 鸡精 jījīng de 做法 zuòfǎ

    - Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 大雨 dàyǔ 原未 yuánwèi 料及 liàojí

    - giữa đường bị mưa to, không lường trước được.

  • volume volume

    - 主力 zhǔlì 正向 zhèngxiàng 前沿阵地 qiányánzhèndì 推进 tuījìn

    - quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.

  • volume volume

    - 组织 zǔzhī 及时性 jíshíxìng shì 推动 tuīdòng 他们 tāmen 改善 gǎishàn de

    - Cấu trúc và tính kịp thời trở thành một phần quan trọng

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao