Đọc nhanh: 推广费用 (thôi quảng phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí xúc tiến thương mại.
推广费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí xúc tiến thương mại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推广费用
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 他 喜欢 用 套路 来 推销产品
- Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
推›
用›
费›