Đọc nhanh: 刁皮捣蛋 (điêu bì đảo đản). Ý nghĩa là: chơi khăm.
刁皮捣蛋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi khăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁皮捣蛋
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 这 是 您 点 的 皮蛋
- Đây là trứng vịt bắc thảo mà bạn gọi.
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 我 和 他 都 不 喜欢 吃 皮蛋
- Cả anh ấy và tôi đều không thích ăn trứng vịt bắc thảo.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 那个 孩子 不 调皮捣蛋 简直 就 受不了
- Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
捣›
皮›
蛋›