Đọc nhanh: 挨边 (ai biên). Ý nghĩa là: nép một bên; sát lề, gần; sắp. Ví dụ : - 上了大路,要挨边走。 ra đường cái, phải đi sát lề. - 我六十挨边儿了。 tôi gần sáu mươi rồi
挨边 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nép một bên; sát lề
靠着边缘
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
✪ 2. gần; sắp
靠近(用在某数的后面)
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨边
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
边›