Đọc nhanh: 挨擦 (ai sát). Ý nghĩa là: dụi; ủi; sục; ngửi. Ví dụ : - 他用嘴唇挨擦她的头发 chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
挨擦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụi; ủi; sục; ngửi
用感觉器官摩擦或推压
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨擦
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 他 悄悄 擦 去 眼泪
- Anh ấy lặng lẽ lau đi nước mắt.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
擦›