Đọc nhanh: 挨饿 (ai ngạ). Ý nghĩa là: chịu đói; ăn đói; đói; trơ mép, đói ăn.
挨饿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đói; ăn đói; đói; trơ mép
受饿
✪ 2. đói ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨饿
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
饿›