ái
volume volume

Từ hán việt: 【ai.ải】

Đọc nhanh: (ai.ải). Ý nghĩa là: chịu đựng; gặp phải; bị, chịu sống khổ sở; kéo lê ngày tháng; sống lây lất, kéo dài; nối dài; gia hạn; lôi theo; kéo theo; đà đận; chần chừ; nấn ná. Ví dụ : - 。 Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.. - 。 Anh ta vừa bị đánh một trận.. - 。 Chúng tôi bị giáo viên phê bình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Động từ

chịu đựng; gặp phải; bị

受到打、骂或者忍受其他不好的情况。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • volume volume

    - āi le 一顿 yīdùn

    - Anh ta vừa bị đánh một trận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen āi le 老师 lǎoshī de 批评 pīpíng

    - Chúng tôi bị giáo viên phê bình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chịu sống khổ sở; kéo lê ngày tháng; sống lây lất

困难地度过 (岁月)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好不容易 hǎobùróngyì 挨到 āidào le 天亮 tiānliàng

    - Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 日子 rìzi shì 怎么 zěnme āi 过来 guòlái de

    - Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?

kéo dài; nối dài; gia hạn; lôi theo; kéo theo; đà đận; chần chừ; nấn ná

拖延

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen āi dào 第三天 dìsāntiān cái 出发 chūfā

    - Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 挨时间 áishíjiān 起床 qǐchuáng

    - Tôi dậy muộn mỗi sáng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

挨 vs 受

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ.
Khác:
- Tân ngữ của "" là động từ, tân ngữ của "" có thể là động từ, cũng có thể là tính từ và danh từ.
- "" đều là chuyện không tốt, không tình nguyện hứng chịu, còn đối tượng của "" có thể là chuyện không tốt, cũng có thể là chuyện tốt, thiên về tự nguyện tiếp nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - āi le 一顿 yīdùn

    - Anh ta vừa bị đánh một trận.

  • volume volume

    - 挨近 āijìn 一点儿 yīdiǎner

    - anh lại gần tôi một chút.

  • volume volume

    - xiàng 学生 xuésheng 一样 yīyàng 挨训 āixùn

    - Được đào tạo như một sinh viên?

  • volume volume

    - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • volume volume

    - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • volume volume

    - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 日子 rìzi shì 怎么 zěnme āi 过来 guòlái de

    - Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挨

Hình ảnh minh họa cho từ 挨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: āi , ái
    • Âm hán việt: Ai , Ải
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIOK (手戈人大)
    • Bảng mã:U+6328
    • Tần suất sử dụng:Cao