Đọc nhanh: 挨 (ai.ải). Ý nghĩa là: chịu đựng; gặp phải; bị, chịu sống khổ sở; kéo lê ngày tháng; sống lây lất, kéo dài; nối dài; gia hạn; lôi theo; kéo theo; đà đận; chần chừ; nấn ná. Ví dụ : - 他因为做事粗心常常挨老板打。 Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.. - 他挨了一顿打。 Anh ta vừa bị đánh một trận.. - 我们挨了老师的批评。 Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
Hán tự: 挨
Ý nghĩa của 挨 khi là Động từ
✪ chịu đựng; gặp phải; bị
受到打、骂或者忍受其他不好的情况。
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chịu sống khổ sở; kéo lê ngày tháng; sống lây lất
困难地度过 (岁月)
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
✪ kéo dài; nối dài; gia hạn; lôi theo; kéo theo; đà đận; chần chừ; nấn ná
拖延
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
So sánh, Phân biệt 挨 với từ khác
✪ 挨 vs 受
Giống:
- "挨" và "受" đều là động từ.
Khác:
- Tân ngữ của "挨" là động từ, tân ngữ của "受" có thể là động từ, cũng có thể là tính từ và danh từ.
- "挨" đều là chuyện không tốt, không tình nguyện hứng chịu, còn đối tượng của "受" có thể là chuyện không tốt, cũng có thể là chuyện tốt, thiên về tự nguyện tiếp nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挨›