Đọc nhanh: 挑战者 (khiêu chiến giả). Ý nghĩa là: kẻ thách thức. Ví dụ : - 挑战者号航天飞机爆炸时我没哭 Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
挑战者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thách thức
challenger
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑战者
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他 向 我 挑战
- Anh ta thách thức tôi.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 他们 愿意 接受 挑战
- Họ sẵn lòng chấp nhận thử thách.
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
挑›
者›