挑战性 tiǎozhàn xìng
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu chiến tính】

Đọc nhanh: 挑战性 (khiêu chiến tính). Ý nghĩa là: Tính thử thách; tính thách thức. Ví dụ : - 最具挑战性的挑战莫过于提升自我。 Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.. - 面对强大的敌人和具有挑战性的困难我们需要齐心协力击退敌人。 Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.

Ý Nghĩa của "挑战性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挑战性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tính thử thách; tính thách thức

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最具 zuìjù 挑战性 tiǎozhànxìng de 挑战 tiǎozhàn 莫过于 mòguòyú 提升 tíshēng 自我 zìwǒ

    - Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 强大 qiángdà de 敌人 dírén 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 困难 kùnnán 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑战性

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng

    - Công việc này có tính cạnh tranh.

  • volume volume

    - 最具 zuìjù 挑战性 tiǎozhànxìng de 挑战 tiǎozhàn 莫过于 mòguòyú 提升 tíshēng 自我 zìwǒ

    - Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.

  • volume volume

    - 考题 kǎotí hěn yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng

    - Câu hỏi thi rất có tính thử thách.

  • volume volume

    - 平静 píngjìng 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn fàn hěn yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng

    - Đây là một công việc khó nhằn.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 类型 lèixíng de 嫌犯 xiánfàn 通常 tōngcháng 喜欢 xǐhuan gèng yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 目标 mùbiāo

    - Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 强大 qiángdà de 敌人 dírén 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 困难 kùnnán 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 课题 kètí hěn yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng

    - Đề tài này đầy tính thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao