Đọc nhanh: 搦战 (nạch chiến). Ý nghĩa là: khiêu chiến (thường dùng trong văn Bạch Thoại thời kì đầu).
搦战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêu chiến (thường dùng trong văn Bạch Thoại thời kì đầu)
挑战 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搦战
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 搦 战
- khiêu chiến.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
搦›