Đọc nhanh: 挑起战火 (khiêu khởi chiến hoả). Ý nghĩa là: gây chiến.
挑起战火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑起战火
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 向 我 挑战
- Anh ta thách thức tôi.
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 抖起 勇气 面对 挑战
- Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 他们 愿意 接受 挑战
- Họ sẵn lòng chấp nhận thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
挑›
火›
起›