Đọc nhanh: 挑灯夜战 (khiêu đăng dạ chiến). Ý nghĩa là: đốt dầu lúc nửa đêm, giăng đèn đánh giặc đêm (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc vào ban đêm.
挑灯夜战 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đốt dầu lúc nửa đêm
to burn the midnight oil
✪ 2. giăng đèn đánh giặc đêm (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc vào ban đêm
to raise a lantern and fight at night (idiom); fig. to work into the night
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑灯夜战
- 挑灯夜战
- treo đèn chiến đấu ban đêm.
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他们 克服 了 许多 挑战
- Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
战›
挑›
灯›