Đọc nhanh: 案 (án). Ý nghĩa là: khay gỗ (xưa), bàn, tấm ván; ván (làm bằng gỗ dài). Ví dụ : - 他们用案子端饭。 Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.. - 这个案子是古代的文物。 Khay gỗ này là di vật cổ xưa.. - 他的书案上满是文件。 Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
案 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. khay gỗ (xưa)
古代端食物用的矮脚木盘
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 这个 案子 是 古代 的 文物
- Khay gỗ này là di vật cổ xưa.
✪ 2. bàn
桌子
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 这个 案子 非常 坚固
- Cái bàn này rất chắc chắn.
✪ 3. tấm ván; ván (làm bằng gỗ dài)
长木制成的柜台
- 案是 用 长板 做 的
- Bàn được làm từ tấm ván dài.
- 这里 有个 长板 案
- Ở đây có một bàn từ tấm ván dài.
✪ 4. vụ án; án
案件
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
✪ 5. tài liệu; hồ sơ; đề án; dự án
有关建议或计划之类的文件
- 我们 需要 提交 提案
- Chúng tôi cần nộp dự án.
- 议案 已经 通过 了
- Đề án đã được thông qua.
✪ 6. đề xuất; kế hoạch
提出;计划
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 我们 接受 了 她 的 案子
- Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.
✪ 7. vụ việc; vụ (sự kiện lớn)
重大的社会政治事件
- 许多 案 被 提到 讨论
- Nhiều vụ việc đã được đưa ra thảo luận.
- 这个 案对 社会 有 很大 影响
- Vụ việc này có ảnh hưởng lớn đến xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 他们 拿 铅笔 写 了 答案
- Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›