Đọc nhanh: 按照法律 (án chiếu pháp luật). Ý nghĩa là: theo pháp luật.
按照法律 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo pháp luật
according to the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按照法律
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 他 按照 计划 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 所有 业务 一律 按 法律 从事
- Tất cả các công việc đều phải xử lý theo pháp luật.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
按›
法›
照›