Đọc nhanh: 按照字面 (án chiếu tự diện). Ý nghĩa là: theo đúng nghĩa đen. Ví dụ : - 他按照字面上的意思。 Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
按照字面 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo đúng nghĩa đen
literally
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按照字面
- 他 按照 计划 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
按›
照›
面›