Đọc nhanh: 按照约定 (án chiếu ước định). Ý nghĩa là: Theo lịch hẹn. Ví dụ : - 按照约定,他如期而至。 Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
按照约定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo lịch hẹn
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按照约定
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
- 他们 约定 在 公园 见面
- Họ hẹn gặp nhau tại công viên.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
按›
照›
约›