Đọc nhanh: 拥军优属 (ủng quân ưu thuộc). Ý nghĩa là: ủng hộ bộ đội; ưu đãi gia đình quân nhân cách mạng.
拥军优属 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủng hộ bộ đội; ưu đãi gia đình quân nhân cách mạng
拥护人民军队,优待革命军人家属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥军优属
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 优待 烈属
- đãi ngộ gia đình liệt sĩ
- 给 军属 拜年
- chúc tết gia đình quân nhân.
- 军属 受到 良好 照顾
- Gia đình quân nhân được chăm sóc tốt.
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
- 军烈属 子女 上学 优先
- Con cái gia đình liệt sĩ được ưu tiên đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
军›
属›
拥›