拘挛 jūluán
volume volume

Từ hán việt: 【câu luyến】

Đọc nhanh: 拘挛 (câu luyến). Ý nghĩa là: sài kinh; co rút; khó co duỗi; chân tay co quắp lại (cơ bắp), câu nệ; cố chấp. Ví dụ : - 拘挛章句。 câu nệ câu chữ.

Ý Nghĩa của "拘挛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sài kinh; co rút; khó co duỗi; chân tay co quắp lại (cơ bắp)

肌肉收缩,不能伸展自如

拘挛 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu nệ; cố chấp

拘泥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拘挛 jūluán 章句 zhāngjù

    - câu nệ câu chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘挛

  • volume volume

    - bèi 警察 jǐngchá le

    - Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.

  • volume volume

    - 拘挛 jūluán 章句 zhāngjù

    - câu nệ câu chữ.

  • volume volume

    - bèi 警察 jǐngchá 拘捕 jūbǔ 控以 kòngyǐ 强行进入 qiángxíngjìnrù 他人 tārén 住宅 zhùzhái de 罪名 zuìmíng

    - Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đang bắt giữ nghi phạm.

  • volume volume

    - 拘谨 jūjǐn 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy thận trọng phát biểu.

  • volume volume

    - 长短 chángduǎn 不拘 bùjū

    - dài ngắn không hạn chế

  • volume volume

    - 拘挛 jūluán

    - co giật.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 拘束 jūshù

    - Cách cư xử của anh ấy có vẻ hơi gò bó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Luyên , Luyến
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCQ (卜金手)
    • Bảng mã:U+631B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình