Đọc nhanh: 拘挛 (câu luyến). Ý nghĩa là: sài kinh; co rút; khó co duỗi; chân tay co quắp lại (cơ bắp), câu nệ; cố chấp. Ví dụ : - 拘挛章句。 câu nệ câu chữ.
✪ 1. sài kinh; co rút; khó co duỗi; chân tay co quắp lại (cơ bắp)
肌肉收缩,不能伸展自如
拘挛 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu nệ; cố chấp
拘泥
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘挛
- 他 被 警察 拘 了
- Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 他 拘谨 地 发表 演讲
- Anh ấy thận trọng phát biểu.
- 长短 不拘
- dài ngắn không hạn chế
- 拘挛
- co giật.
- 他 的 举止 显得 有些 拘束
- Cách cư xử của anh ấy có vẻ hơi gò bó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
挛›