Đọc nhanh: 拘挛儿 (câu luyến nhi). Ý nghĩa là: tê cóng; tê; tê liệt; tê rần (chân tay).
拘挛儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tê cóng; tê; tê liệt; tê rần (chân tay)
(手脚) 冻僵,屈伸不灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘挛儿
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 他 说话 一点儿 也 不 拘束
- Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.
- 拘挛
- co giật.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
拘›
挛›