Đọc nhanh: 拘留室 (câu lưu thất). Ý nghĩa là: phòng tạm giam (Công an cảnh sát).
拘留室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng tạm giam (Công an cảnh sát)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘留室
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 他 被 稽留 在 办公室
- Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 将 你 保护性 拘留
- Đưa bạn vào quyền bảo vệ.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
拘›
留›