Đọc nhanh: 预留字段 (dự lưu tự đoạn). Ý nghĩa là: lĩnh vực dành riêng.
预留字段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lĩnh vực dành riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预留字段
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 小英留 了 个 字儿 , 说 他 不 在家
- Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 请 准确 地 翻译 这 段 文字
- Hãy dịch chính xác đoạn văn này.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 他 匆忙 地 给 我 留下 了 一张 字条
- Anh vội vàng để lại cho tôi một mảnh ghi chú.
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
段›
留›
预›