Đọc nhanh: 被捕 (bị bộ). Ý nghĩa là: bị bắt; bị tó.
被捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị bắt; bị tó
受到逮捕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被捕
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因为 受贿 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.
- 他 因 收受贿赂 被捕
- Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
被›