Đọc nhanh: 捕风弄月 (bộ phong lộng nguyệt). Ý nghĩa là: vu vơ; không căn cứ; vô căn cứ.
捕风弄月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vu vơ; không căn cứ; vô căn cứ
形容事物虚无飘渺,没有根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕风弄月
- 风月 物
- vật tình yêu
- 风月 债
- nợ tình
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 岁月 逝去 , 风景 难 再现
- Thời gian đã trôi qua, cảnh vật khó tái hiện.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
捕›
月›
风›