捕风弄月 bǔ fēng nòng yuè
volume volume

Từ hán việt: 【bộ phong lộng nguyệt】

Đọc nhanh: 捕风弄月 (bộ phong lộng nguyệt). Ý nghĩa là: vu vơ; không căn cứ; vô căn cứ.

Ý Nghĩa của "捕风弄月" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捕风弄月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vu vơ; không căn cứ; vô căn cứ

形容事物虚无飘渺,没有根据

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕风弄月

  • volume volume

    - 风月 fēngyuè

    - vật tình yêu

  • volume volume

    - 风月 fēngyuè zhài

    - nợ tình

  • volume volume

    - bié tīng de zhè dōu shì 捕风捉影 bǔfēngzhuōyǐng de 闲言碎语 xiányánsuìyǔ

    - Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.

  • volume volume

    - 卖弄风骚 màinòngfēngsāo

    - làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo nòng zhōng 岁月 suìyuè zhǎng

    - Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 清风明月 qīngfēngmíngyuè

    - trăng thanh gió mát.

  • volume volume

    - 岁月 suìyuè 逝去 shìqù 风景 fēngjǐng nán 再现 zàixiàn

    - Thời gian đã trôi qua, cảnh vật khó tái hiện.

  • volume volume

    - 遇上 yùshàng 月黑风高 yuèhēifēnggāo de 夜晚 yèwǎn 心里 xīnli zǒng 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 害怕 hàipà

    - Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao