Đọc nhanh: 拖累作用 (tha luỹ tá dụng). Ý nghĩa là: phản ứng dây chuyền.
拖累作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng dây chuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖累作用
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 他 刚才 说 的 那些 话 是 有 作用 的
- những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 他们 研究 渗透 作用
- Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
拖›
用›
累›