Đọc nhanh: 拖轮 (tha luân). Ý nghĩa là: tàu kéo; tàu dắt. Ví dụ : - 拖轮拖曳着木筏在江中航行。 tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.
拖轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu kéo; tàu dắt
装有拖曳设备,用来牵引船舶或木筏、竹排的机动船
- 拖轮 拖曳 着 木筏 在 江中 航行
- tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖轮
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 拖轮 拖曳 着 木筏 在 江中 航行
- tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
轮›