Đọc nhanh: 牵连 (khản liên). Ý nghĩa là: liên luỵ; ảnh hưởng đến; dính dáng; khiên liên, liên quan với nhau; liên hệ với nhau; dính dáng; dính dấp; dự, lây. Ví dụ : - 清朝的几次文字狱都牵连了很多人。 mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
牵连 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. liên luỵ; ảnh hưởng đến; dính dáng; khiên liên
因某个人或某件事产生的影响而使别的人或别的事不利
- 清朝 的 几次 文字狱 都 牵连 了 很多 人
- mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
✪ 2. liên quan với nhau; liên hệ với nhau; dính dáng; dính dấp; dự
联系在一起
✪ 3. lây
因牵连而使受累
✪ 4. dính líu
关联; 牵涉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵连
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 我 猜 他 和 这件 事 有点儿 牵连
- Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.
- 清朝 的 几次 文字狱 都 牵连 了 很多 人
- mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
- 此事 牵连 着 许多 人
- Việc này có liên quan đến nhiều người.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牵›
连›
dính líu; liên luỵ; dính dáng; dính dấp
liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dángluỵ; dính vào; dính dấp
Liên Quan, Liên Đới, Liên Luỵ
Liên Luỵ, Dính Dáng, Dính Líu
Gặp Tai Ương
liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng
liên luỵ; liên quanmắcgiây
liên quan; liên can; liên kết; quan hệ dây mơ rễ má; dính líu
liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líuvạ lây
Liên Lụy, Kéo Theo
liên can; liên quan; dính dáng; dính líudựdính
Tranh Chấp, Bất Hòa