Đọc nhanh: 拖累症 (tha luỹ chứng). Ý nghĩa là: sự phụ thuộc (tâm lý học).
拖累症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phụ thuộc (tâm lý học)
codependency (psychology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖累症
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 疫情 拖累 了 全球 经济
- Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 她 担心 自己 会 拖累 家人
- Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
症›
累›