挂累 guà lěi
volume volume

Từ hán việt: 【quải luỹ】

Đọc nhanh: 挂累 (quải luỹ). Ý nghĩa là: liên luỵ; liên quan; dính líu, đèo bòng, bận bịu. Ví dụ : - 没有任何挂累 không có liên quan gì.. - 受此事挂累的人很多。 người có liên quan đến việc này rất nhiều.

Ý Nghĩa của "挂累" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挂累 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. liên luỵ; liên quan; dính líu

牵挂;连累

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 挂累 guàlèi

    - không có liên quan gì.

  • volume volume

    - shòu 此事 cǐshì 挂累 guàlèi de rén 很多 hěnduō

    - người có liên quan đến việc này rất nhiều.

✪ 2. đèo bòng

牵挂; 挂念

✪ 3. bận bịu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂累

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn huì guà shàng de 纹章 wénzhāng

    - Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 能累 nénglèi dào 哪儿 nǎér

    - Không biết có thể mệt tới mức nào?

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu 这么 zhème 斤斤计较 jīnjīnjìjiào duō 累人 lèirén

    - Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!

  • volume volume

    - 餐车 cānchē 已挂 yǐguà zài 末节 mòjié 车厢 chēxiāng shàng

    - Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 挂累 guàlèi

    - không có liên quan gì.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - shòu 此事 cǐshì 挂累 guàlèi de rén 很多 hěnduō

    - người có liên quan đến việc này rất nhiều.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 大家 dàjiā dōu hěn lèi

    - Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao