Đọc nhanh: 挂累 (quải luỹ). Ý nghĩa là: liên luỵ; liên quan; dính líu, đèo bòng, bận bịu. Ví dụ : - 没有任何挂累 không có liên quan gì.. - 受此事挂累的人很多。 người có liên quan đến việc này rất nhiều.
挂累 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liên luỵ; liên quan; dính líu
牵挂;连累
- 没有 任何 挂累
- không có liên quan gì.
- 受 此事 挂累 的 人 很多
- người có liên quan đến việc này rất nhiều.
✪ 2. đèo bòng
牵挂; 挂念
✪ 3. bận bịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂累
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 没有 任何 挂累
- không có liên quan gì.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 受 此事 挂累 的 人 很多
- người có liên quan đến việc này rất nhiều.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
累›