Đọc nhanh: 遭殃 (tao ương). Ý nghĩa là: bị tai ương; gặp tai ương; gặp hoạ; chết chẹt. Ví dụ : - 不但大人遭殃,还连带孩子受罪。 không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
遭殃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị tai ương; gặp tai ương; gặp hoạ; chết chẹt
遭受灾殃
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭殃
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 项目 遭遇 穷境 了
- Dự án gặp khó khăn rồi.
- 他 的 家乡 遭 了 灾
- Quê nhà anh ấy bị thiên tai.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 他 已经 来 过 好 几遭 了
- Anh ấy đã đến nhiều lần rồi.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殃›
遭›
Liên Luỵ, Ảnh Hưởng Đến, Dính Dáng
Liên Luỵ, Dính Dáng, Dính Líu
bị giết hại
liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng
Chết Do Tai Nạn, Bị Hại
liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líuvạ lây
liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dángluỵ; dính vào; dính dấp
Ngộ Nạn, Gặp Tai Nạn (Chết Do Bị Hãm Hại Hoặc Tai Nạn)