Đọc nhanh: 带累 (đới luỹ). Ý nghĩa là: liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng. Ví dụ : - 是我带累了你,真对不起。 Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.
带累 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng
使 (别人) 连带受损害;连累; 因牵连而使受累
- 是 我 带累 了 你 , 真对不起
- Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带累
- 一盒 卡带
- một hộp đựng băng nhạc.
- 是 我 带累 了 你 , 真对不起
- Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
累›