带累 dàilěi
volume volume

Từ hán việt: 【đới luỹ】

Đọc nhanh: 带累 (đới luỹ). Ý nghĩa là: liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng. Ví dụ : - 是我带累了你真对不起。 Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.

Ý Nghĩa của "带累" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

带累 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng

使 (别人) 连带受损害;连累; 因牵连而使受累

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 带累 dàilèi le 真对不起 zhēnduìbùqǐ

    - Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带累

  • volume volume

    - 一盒 yīhé 卡带 kǎdài

    - một hộp đựng băng nhạc.

  • volume volume

    - shì 带累 dàilèi le 真对不起 zhēnduìbùqǐ

    - Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 带劲 dàijìn 还是 háishì 打球 dǎqiú ba

    - không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.

  • volume volume

    - 上街 shàngjiē shí gěi dài 点儿 diǎner 茶叶 cháyè lái

    - Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le hǎo zài dài le sǎn

    - Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 幸亏 xìngkuī dài le sǎn

    - Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.

  • volume volume

    - 行李 xínglǐ 带多 dàiduō le shì 累赘 léizhuì

    - hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao