株连 zhūlián
volume volume

Từ hán việt: 【chu liên】

Đọc nhanh: 株连 (chu liên). Ý nghĩa là: liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líu, vạ lây. Ví dụ : - 株连九族 liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

Ý Nghĩa của "株连" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

株连 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líu

指一人有罪,牵连别人;连累

Ví dụ:
  • volume volume

    - 株连九族 zhūliánjiǔzú

    - liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

✪ 2. vạ lây

因牵制而使受累

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 株连

  • volume volume

    - 株连九族 zhūliánjiǔzú

    - liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 不要 búyào 株连 zhūlián 无辜 wúgū

    - Đừng liên lụy đến người vô tội.

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le hǎo 几天 jǐtiān 墙壁 qiángbì dōu 返潮 fǎncháo le

    - mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.

  • volume volume

    - 三发 sānfā 连中 liánzhòng de

    - ba phát đều trúng đích

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHJD (木竹十木)
    • Bảng mã:U+682A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao