Đọc nhanh: 株连 (chu liên). Ý nghĩa là: liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líu, vạ lây. Ví dụ : - 株连九族 liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
株连 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líu
指一人有罪,牵连别人;连累
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
✪ 2. vạ lây
因牵制而使受累
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 株连
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
株›
连›
Liên Luỵ, Ảnh Hưởng Đến, Dính Dáng
Liên Quan, Liên Đới, Liên Luỵ
Liên Luỵ, Dính Dáng, Dính Líu
Gặp Tai Ương
liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng
liên luỵ; liên quanmắcgiây
liên quan; liên can; liên kết; quan hệ dây mơ rễ má; dính líu
liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dángluỵ; dính vào; dính dấp
liên can; liên quan; dính dáng; dính líudựdính